Pa lăng cáp điện dầm đôi là thiết bị chính, chuyên dùng cho cầu trục dầm đôi, cổng trục dầm đôi với cơ cấu nâng hạ đặt trên 1 hệ khung di chuyển 4 bánh xe. Ngoài ra, người ta còn hay gọi là Xe hàng hay tời nâng cáp điện dầm đôi tùy vùng miền và quy ước mỗi nơi. Pa lăng cáp điện Huyndai dầm đôi thường sử dụng với các loại cầu trục, cổng trục có tải trọng nặng, chế độ làm việc liên tục và đòi hỏi tính ổn định kết cấu cao.
Pa lăng cáp điện Huyndai 10 tấn tiêu chuẩn dầm đôi HD-10T có tải trọng tối đa 10 tấn hàng hóa cho một lần di chuyển, chiều cao nâng hạ so với bề mặt là 6m, đáp ứng được nhu cầu trên thị trường Việt Nam hiện nay khi có nhiều kho xưởng có quy mô vừa và nhỏ.
Được trang bị động cơ lồng sóc 3 pha với thiết kế theo tiêu chuẩn hiệu suất KSC-9621 tương đương ISO 4301 Pa lăng cáp điện Huyndai 10 tấn tiêu chuẩn dầm đôi HD-10T chịu được quá tải 125%, mang lại hiệu quả cao hơn và giúp khách hàng điều phối nếu trọng lượng hàng hóa nhiều hơn bình thường.
Bên cạnh đó, Pa lăng cáp điện Huyndai 10 tấn tiêu chuẩn dầm đôi HD-10T có hệ thống phanh điện từ có hệ số an toàn rất cao kể cả khi bị mất điện và tỉ lệ trượt không quá 1% trên mỗi phút tốc độ khi làm việc 100% tải. Momen phanh được chỉ định lớn hơn 150% tải trọng đảm bảo bộ máy pa lăng hoạt động ổn định, tạo sức bền và chế độ vận hành.
Để đáp ứng ngày một tốt hơn cũng như mang lại nhiều ưu đãi cho khách hàng, Siêu thị Pa lăng áp dụng chính sách giá cả phải chăng cùng chế độ bảo hành tuyệt đối trong vòng 12 tháng và hỗ trợ khách hàng bảo trì trọn đời. Vinamainex chuyên nhập khẩu và phân phối nhiều dòng pa lăng cáp điện chính hãng, chất lượng đảm bảo và mang lại dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng.
Tải trọng (tấn) | 10 | |||
Nâng hạ | Chiều cao nâng (m) | 12 | ||
Tốc độ nâng (m/phút) | Tốc độ cao | 50Hz | 5 | |
60HZ | 6 | |||
Tốc độ thấp | 50Hz | 3.8 | ||
60Hz | 4.5 | |||
Công suất động cơ (KwxP) | Tốc độ cao | 13×6 | ||
Tốc độ thấp | 9×8 | |||
Cáp tời | Kiểu cáp | 6xFi(25) | ||
Kết cấu cáp | 14×4 | |||
Phanh | DC Magnet disc | |||
Di chuyển | Tốc độ di chuyển (m/phút) | Tốc độ cao | 50Hz | 13.3 |
60Hz | 16 | |||
Tốc độ thấp | 50Hz | 8.3 | ||
60Hz | 10 | |||
Công suất động cơ (KwxP) | Tốc độ cao | 0.75×4 | ||
Tốc độ thấp | 0.5×6 | |||
Phanh | DC Magnet disc | |||
Kích thước (mm) | H | 750 | ||
R | 1150 | |||
A | 581 | |||
B | 509 | |||
C | 622.5 | |||
G | 1001 | |||
K | 951.5 | |||
W | 865 | |||
D | 58 | |||
L | 865 | |||
M(N) | 125(100) | |||
P | 165 | |||
Trọng lượng (kg) | 1218 | |||
Rail | 15kg/m |
>>> Quý khách xem thêm: PA LĂNG CÁP ĐIỆN HUYNDAI 15 TẤN
0 nhận xét:
Đăng nhận xét